Đăng nhập | đăng ký
Trung tâm sản phẩm
Trang chủ > Trung tâm sản phẩm > Gạch nhôm cách nhiệt > Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớp

Trung tâm sản phẩm

Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớp

    Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớp

    Tấm lợp nhôm cách nhiệt hai lớp được thiết kế nhằm mang lại hiệu quả sử dụng năng lượng, chống cháy và độ bền lâu dài vượt trội cho các công trình xây dựng hiện đại. Với cấu trúc hai lớp với bề mặt nhôm chất lượng cao và lõi cách nhiệt tiên tiến, những tấm lợp này giúp giảm truyền nhiệt một cách hiệu quả, cải thiện sự thoải mái trong nhà và tăng cường an toàn cho tòa nhà. Thiết kế nhẹ, khả năng chống ăn mòn và lắp đặt dễ dàng khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng lợp mái nhà ở, thương mại và công nghiệp. Kết hợp hiệu suất nhiệt, an toàn cháy nổ và tính linh hoạt về mặt thẩm mỹ, những t...
  • chia sẻ:
  • Liên hệ với chúng tôi Yêu cầu trực tuyến
  • Whatsapp:8615833457666

Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớp: Giải pháp lợp mái hiệu quả và bền bỉ

1. Giới thiệu

Xây dựng hiện đại đòi hỏi các giải pháp lợp mái kết hợphiệu suất nhiệt, độ bền kết cấu và an toàn cháy nổ.Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớpđược thiết kế để đáp ứng những yêu cầu này. Bằng cách tích hợp mộtlớp nhôm chất lượng cao với lõi cách điện tiên tiến, những tờ này cung cấpgiữ nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ lâu dài.

Những tấm lợp này thích hợp choứng dụng dân dụng, thương mại và công nghiệp, chào bánthiết kế gọn nhẹ, lắp đặt dễ dàng và bảo trì tối thiểu. Với sự kết hợp của họchống cháy, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, chúng đại diện cho một giải pháp lý tưởng cho hệ thống mái hiện đại có hiệu suất cao.


2. Tổng quan về sản phẩm

Tấm lợp nhôm cách nhiệt hai lớp có tính năngxây dựng hai lớp: Mộtlớp nhôm trên cùng để bảo vệ và thẩm mỹvà mộtlõi cách nhiệt để tiết kiệm năng lượng.

2.1 Thông số kỹ thuật chính

tham sốĐặc điểm kỹ thuật
Vật liệu cơ bảnHợp kim nhôm (3003/5052/6061)
Độ dày tấm0,6–1,8 mm
Vật liệu cách nhiệtPU, PIR, EPS hoặc Rock Wool
Độ dẫn nhiệt≤ 0,025 W/(m·K)
Chống cháyLớp B1/B2 (chất chống cháy)
Lớp phủ bề mặtLớp phủ tự làm sạch PVDF, PE hoặc nano
Cân nặng3–6 kg/m2
Tuổi thọ25–30 năm
Tùy chọn màu sắcBạc, Xám, Đồng, Đỏ, Màu tùy chỉnh
Ứng dụngMái và tường dân dụng, thương mại, công nghiệp

2.2 Điểm nổi bật của sản phẩm

  1. Cấu trúc hai lớp:Tối đa hóa khả năng cách nhiệt và chống cháy.

  2. Thiết kế nhẹ:Giảm tải cấu trúc và đơn giản hóa việc cài đặt.

  3. Chống ăn mòn:Lớp phủ bền bảo vệ chống tia cực tím, mưa và các chất ô nhiễm công nghiệp.

  4. Hiệu quả năng lượng:Lõi cách nhiệt giảm thiểu sự truyền nhiệt, tiết kiệm chi phí năng lượng.

  5. Cài đặt nhanh:Thiết kế lồng vào nhau giúp tăng tốc độ lắp ráp.

  6. Bảo trì thấp:Lớp phủ và vật liệu bền làm giảm việc bảo trì.

  7. Tính đa dạng về mặt thẩm mỹ:Nhiều màu sắc và hoàn thiện cho các thiết kế kiến ​​trúc hiện đại.


Double-layer thermal insulation aluminum roofing sheet


3. Đặc điểm cấu trúc và hiệu suất

Tìm hiểu cấu tạo của tấm lợp nhôm 2 lớp đảm bảolắp đặt, bảo trì tối ưu và hiệu suất lâu dài.

3.1 Thành phần lớp

  1. Lớp nhôm trên cùng:Cung cấp độ bền kết cấu, chống tia cực tím và chống ăn mòn.

  2. Lớp lõi cách điện:Cung cấp PU, PIR, EPS hoặc Rock Woolhiệu suất nhiệt và khả năng chống cháy.

  3. Lớp nền:Đảm bảo độ ổn định kích thước, khả năng chống ẩm và độ bền va đập.

3.2 Tính chất cơ và nhiệt

Tài sảnGiá trị
Độ bền kéo≥ 150 MPa
Độ bền uốn≥ 120 MPa
Độ cứng bề mặt≥ 45HV
Độ dẫn nhiệt≤ 0,025 W/(m·K)
Hấp thụ nước0,5%
Chống cháyLớp B1/B2
Cách âm25–35 dB
Cân nặng3–6 kg/m2

3.3 Ưu điểm của thiết kế hai lớp

  • Hiệu suất nhiệt nâng cao:Giảm truyền nhiệt, cải thiện sự thoải mái trong nhà.

  • Cải thiện an toàn cháy nổ:Lõi chống cháy làm chậm quá trình lan truyền lửa.

  • Độ bền:Bề mặt nhôm và lớp phủ bảo vệ ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn.

  • Sức mạnh nhẹ:Hỗ trợ các ứng dụng lợp mái có nhịp dài với tải trọng kết cấu tối thiểu.


4. Bảo trì hàng ngày

Chăm sóc thường xuyên là cần thiết choduy trì hiệu suất cách nhiệt, chống cháy và tính thẩm mỹ.

4.1 Hướng dẫn vệ sinh

  • Sử dụngnước áp suất thấp và chất tẩy rửa nhẹđể loại bỏ bụi bẩn, cặn bẩn.

  • Tránh dùng bàn chải mài mòn, axit mạnh hoặc chất tẩy rửa hóa học.

  • Các khu vực ven biển hoặc công nghiệp có thể yêu cầudọn dẹp thường xuyên hơnđể loại bỏ các chất ô nhiễm.

4.2 Tần suất làm sạch

Môi trườngĐề nghị làm sạch
Khu dân cưCứ sau 12 tháng
Công nghiệpCứ sau 6–9 tháng
ven biểnCứ sau 3–6 tháng

4.3 Kiểm tra trực quan

  • Kiểm traốc vít lỏng lẻo, vết trầy xước, vết lõm hoặc hư hỏng lớp phủ.

  • Thanh trachất bịt kín và chồng chéođể ngăn nước xâm nhập.

  • Lên lịch kiểm tra định kỳcứ 6 tháng một lần.


5. Quy trình bảo trì

Bảo trì thường xuyên đảm bảohiệu quả lâu dài và an toàn.

5.1 Kiểm tra và sửa chữa

Vấn đềGây raGiải pháp
Vít lỏngGiãn nở nhiệt hoặc buộc chặt không đúng cáchSiết chặt lại và kiểm tra sự căn chỉnh
Vết xước bề mặtXử lý hoặc các yếu tố môi trườngÁp dụng lớp phủ cảm ứng
vết lõmTác động mạnh hoặc mưa đáThay thế tờ bị ảnh hưởng
Rò rỉ nướcNiêm phong hoặc chồng chéo không đúng cáchDán lại keo chịu nhiệt độ cao
Điểm ăn mònThiệt hại lớp phủSơn lớp bảo vệ ngay lập tức

5.2 Bảo trì chất bịt kín và lớp phủ

  • Kiểm tra chất bịt kíncứ sau 2–3 nămđể duy trì lửa và chống thấm.

  • Chỉnh sửa lớp phủcứ sau 3–5 nămtùy thuộc vào mức độ tiếp xúc và điều kiện môi trường.


6. Hướng dẫn cài đặt

Cài đặt đúng cách tối đa hóahiệu suất nhiệt, an toàn cháy nổ và độ bền kết cấu.

6.1 Chuẩn bị

  • Đảm bảokhung mái hoặc tường phải bằng phẳng và chịu lực.

  • Kiểm tra gạch chokhuyết tật lớp phủ hoặc hư hỏng vật lý.

  • Chuẩn bị dụng cụ: mũi khoan, thước đo, thước dây, ốc vít inox, vòng đệm cao su, keo trám kín, găng tay, dây đai an toàn.

6.2 Các bước cài đặt

  1. Bắt đầu từcạnh dướivà làm việc hướng lên trên.

  2. Căn chỉnh các trang tính cholồng vào nhau liền mạch.

  3. Bảo mật vớivít thép không gỉ và vòng đệm cao su.

  4. Áp dụngchất bịt kín tại các mối nối và phần chồng lên nhauđể chống nước và chữa cháy.

  5. Tránh đi trực tiếp trên các tấm đã lắp đặt; sử dụngván bảo vệ.

  6. Thanh tracăn chỉnh, buộc chặt và phủ bề mặtsau khi cài đặt.

6.3 Biện pháp an toàn

  • Mặcmũ bảo hiểm, găng tay và giày chống trượt.

  • Sử dụngdây đai an toàntrên mái dốc.

  • Tránh cài đặt trong thời giangió lớn hoặc mưa.

  • Xử lý các tờ giấy cẩn thận để tránhvết trầy xước hoặc vết lõm.


7. Biện pháp phòng ngừa khi vận chuyển

Bảo quản vận chuyển thích hợptính toàn vẹn cấu trúc và chất lượng lớp phủ.

7.1 Đóng gói và xử lý

  • tờ chồngphẳng với lớp đệm bảo vệgiữa các lớp.

  • Tránh kéo tấm trên bề mặt cứng.

  • Sử dụngdây đai hoặc dụng cụ nâng cơ khícho các tấm lớn.

  • Giữ tờkhô và bảo vệ khỏi tiếp xúc với tia cực tímtrong quá trình vận chuyển.

7.2 Hướng dẫn vận chuyển

  • Vận chuyển trênxe tải sàn phẳng hoặc thùng chứa có mái che.

  • Tránh đặttải nặng trên đầu tấm.

  • Cố định các tấm để ngăn chặnhư hỏng do trượt hoặc va chạm.

  • Kiểm tra tờ giấy khi giao hàngvết trầy xước, vết lõm hoặc khuyết tật lớp phủ.


8. Hướng dẫn bảo quản

Bảo quản đúng cách đảm bảohiệu suất lâu dài và ngăn ngừa thiệt hại.

8.1 Bảo quản trong nhà

  • Lưu trữ trong mộtkhu vực khô ráo, thoáng mát.

  • Giữ tờphẳng và được hỗ trợđể tránh bị uốn cong.

  • Tránh xếp chồng các vật nặng lên trên.

8.2 Lưu trữ ngoài trời

  • Che vớiBạt chống thấm, chống tia UV.

  • Nâng tấm lên trên mặt đất để tránhtích tụ nước.

  • Giảm thiểutiếp xúc với độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt.


9. Ưu điểm so với vật liệu lợp truyền thống

Tính năngTấm nhôm hai lớpGạch đất sétGạch bê tông
Cân nặng3–6 kg/m230–40 kg/m240–50 kg/m2
Cách nhiệtCaoVừa phảiThấp
Chống cháyLớp B1/B2Trung bìnhCao
Chống ăn mònXuất sắcThấpVừa phải
Tốc độ cài đặtNhanhChậmVừa phải
BẢO TRÌThấpTrung bìnhCao
Tuổi thọ25–30 năm15–20 năm20–25 năm
Khả năng tái chế100%một phầnGiới hạn

10. Ứng dụng

10.1 Ứng dụng dân cư

  • Nhà phố, biệt thự, nhà phố hiện đại

  • Yêu cầu về mái và tườnghiệu suất nhiệt và phòng cháy chữa cháy

  • Thiết kế tòa nhà tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường

10.2 Ứng dụng thương mại và công nghiệp

  • Văn phòng, kho bãi, nhà máy

  • Trung tâm mua sắm, bệnh viện và trường học

  • Cơ sở vật chất yêu cầugiải pháp lợp mái chống cháy và tiết kiệm năng lượng

10.3 Tích hợp kiến ​​trúc

  • Tương thích vớimặt tiền bằng kính, tấm mô-đun và hệ thống thông gió

  • Hỗ trợthiết kế thẩm mỹ hiện đạiđồng thời đảm bảohiệu suất nhiệt và lửa


11. Kết luận

Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớpkhu vựcgiải pháp lợp mái hiện đại, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Của họcấu trúc nhẹ, cách nhiệt chống cháy và lớp phủ bềnđảm bảohiệu suất lâu dài với mức bảo trì tối thiểu.

Bằng cách làm theo đúngQuy trình lắp đặt, bảo trì, bảo quản và vận chuyển, những tờ này cung cấptăng cường an toàn cháy nổ, cách nhiệt vượt trội và độ tin cậy của kết cấucác tòa nhà dân cư, thương mại và công nghiệp.

TIN NHắN TRựC TUYếN

Vui lòng điền địa chỉ email hợp lệ
ghi Không thể để trống

SảN PHẩM LIêN QUAN

Không có kết quả tìm kiếm!

Thông tin liên hệ

Văn phòng Indiana

Người liên hệ: Wang Ye

ĐT: +86 158 33457666

Email: 944713874@qq.com

Địa chỉ: Phía nam đường cao tốc Yuxin, làng Dongxian, thị trấn Yahongqiao, huyện Yutian, thành phố Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc

Tìm kiếm

F.png I.png Y.png ins.png T.png

Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.

Chấp nhận từ chối