Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớp: Giải pháp lợp mái hiệu quả và bền bỉ
Xây dựng hiện đại đòi hỏi các giải pháp lợp mái kết hợphiệu suất nhiệt, độ bền kết cấu và an toàn cháy nổ.Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớpđược thiết kế để đáp ứng những yêu cầu này. Bằng cách tích hợp mộtlớp nhôm chất lượng cao với lõi cách điện tiên tiến, những tờ này cung cấpgiữ nhiệt vượt trội, tiết kiệm năng lượng và bảo vệ lâu dài.
Những tấm lợp này thích hợp choứng dụng dân dụng, thương mại và công nghiệp, chào bánthiết kế gọn nhẹ, lắp đặt dễ dàng và bảo trì tối thiểu. Với sự kết hợp của họchống cháy, chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, chúng đại diện cho một giải pháp lý tưởng cho hệ thống mái hiện đại có hiệu suất cao.
Tấm lợp nhôm cách nhiệt hai lớp có tính năngxây dựng hai lớp: Mộtlớp nhôm trên cùng để bảo vệ và thẩm mỹvà mộtlõi cách nhiệt để tiết kiệm năng lượng.
| tham số | Đặc điểm kỹ thuật |
|---|---|
| Vật liệu cơ bản | Hợp kim nhôm (3003/5052/6061) |
| Độ dày tấm | 0,6–1,8 mm |
| Vật liệu cách nhiệt | PU, PIR, EPS hoặc Rock Wool |
| Độ dẫn nhiệt | ≤ 0,025 W/(m·K) |
| Chống cháy | Lớp B1/B2 (chất chống cháy) |
| Lớp phủ bề mặt | Lớp phủ tự làm sạch PVDF, PE hoặc nano |
| Cân nặng | 3–6 kg/m2 |
| Tuổi thọ | 25–30 năm |
| Tùy chọn màu sắc | Bạc, Xám, Đồng, Đỏ, Màu tùy chỉnh |
| Ứng dụng | Mái và tường dân dụng, thương mại, công nghiệp |
Cấu trúc hai lớp:Tối đa hóa khả năng cách nhiệt và chống cháy.
Thiết kế nhẹ:Giảm tải cấu trúc và đơn giản hóa việc cài đặt.
Chống ăn mòn:Lớp phủ bền bảo vệ chống tia cực tím, mưa và các chất ô nhiễm công nghiệp.
Hiệu quả năng lượng:Lõi cách nhiệt giảm thiểu sự truyền nhiệt, tiết kiệm chi phí năng lượng.
Cài đặt nhanh:Thiết kế lồng vào nhau giúp tăng tốc độ lắp ráp.
Bảo trì thấp:Lớp phủ và vật liệu bền làm giảm việc bảo trì.
Tính đa dạng về mặt thẩm mỹ:Nhiều màu sắc và hoàn thiện cho các thiết kế kiến trúc hiện đại.

Tìm hiểu cấu tạo của tấm lợp nhôm 2 lớp đảm bảolắp đặt, bảo trì tối ưu và hiệu suất lâu dài.
Lớp nhôm trên cùng:Cung cấp độ bền kết cấu, chống tia cực tím và chống ăn mòn.
Lớp lõi cách điện:Cung cấp PU, PIR, EPS hoặc Rock Woolhiệu suất nhiệt và khả năng chống cháy.
Lớp nền:Đảm bảo độ ổn định kích thước, khả năng chống ẩm và độ bền va đập.
| Tài sản | Giá trị |
|---|---|
| Độ bền kéo | ≥ 150 MPa |
| Độ bền uốn | ≥ 120 MPa |
| Độ cứng bề mặt | ≥ 45HV |
| Độ dẫn nhiệt | ≤ 0,025 W/(m·K) |
| Hấp thụ nước | 0,5% |
| Chống cháy | Lớp B1/B2 |
| Cách âm | 25–35 dB |
| Cân nặng | 3–6 kg/m2 |
Hiệu suất nhiệt nâng cao:Giảm truyền nhiệt, cải thiện sự thoải mái trong nhà.
Cải thiện an toàn cháy nổ:Lõi chống cháy làm chậm quá trình lan truyền lửa.
Độ bền:Bề mặt nhôm và lớp phủ bảo vệ ngăn ngừa ăn mòn và mài mòn.
Sức mạnh nhẹ:Hỗ trợ các ứng dụng lợp mái có nhịp dài với tải trọng kết cấu tối thiểu.
Chăm sóc thường xuyên là cần thiết choduy trì hiệu suất cách nhiệt, chống cháy và tính thẩm mỹ.
Sử dụngnước áp suất thấp và chất tẩy rửa nhẹđể loại bỏ bụi bẩn, cặn bẩn.
Tránh dùng bàn chải mài mòn, axit mạnh hoặc chất tẩy rửa hóa học.
Các khu vực ven biển hoặc công nghiệp có thể yêu cầudọn dẹp thường xuyên hơnđể loại bỏ các chất ô nhiễm.
| Môi trường | Đề nghị làm sạch |
|---|---|
| Khu dân cư | Cứ sau 12 tháng |
| Công nghiệp | Cứ sau 6–9 tháng |
| ven biển | Cứ sau 3–6 tháng |
Kiểm traốc vít lỏng lẻo, vết trầy xước, vết lõm hoặc hư hỏng lớp phủ.
Thanh trachất bịt kín và chồng chéođể ngăn nước xâm nhập.
Lên lịch kiểm tra định kỳcứ 6 tháng một lần.
Bảo trì thường xuyên đảm bảohiệu quả lâu dài và an toàn.
| Vấn đề | Gây ra | Giải pháp |
|---|---|---|
| Vít lỏng | Giãn nở nhiệt hoặc buộc chặt không đúng cách | Siết chặt lại và kiểm tra sự căn chỉnh |
| Vết xước bề mặt | Xử lý hoặc các yếu tố môi trường | Áp dụng lớp phủ cảm ứng |
| vết lõm | Tác động mạnh hoặc mưa đá | Thay thế tờ bị ảnh hưởng |
| Rò rỉ nước | Niêm phong hoặc chồng chéo không đúng cách | Dán lại keo chịu nhiệt độ cao |
| Điểm ăn mòn | Thiệt hại lớp phủ | Sơn lớp bảo vệ ngay lập tức |
Kiểm tra chất bịt kíncứ sau 2–3 nămđể duy trì lửa và chống thấm.
Chỉnh sửa lớp phủcứ sau 3–5 nămtùy thuộc vào mức độ tiếp xúc và điều kiện môi trường.
Cài đặt đúng cách tối đa hóahiệu suất nhiệt, an toàn cháy nổ và độ bền kết cấu.
Đảm bảokhung mái hoặc tường phải bằng phẳng và chịu lực.
Kiểm tra gạch chokhuyết tật lớp phủ hoặc hư hỏng vật lý.
Chuẩn bị dụng cụ: mũi khoan, thước đo, thước dây, ốc vít inox, vòng đệm cao su, keo trám kín, găng tay, dây đai an toàn.
Bắt đầu từcạnh dướivà làm việc hướng lên trên.
Căn chỉnh các trang tính cholồng vào nhau liền mạch.
Bảo mật vớivít thép không gỉ và vòng đệm cao su.
Áp dụngchất bịt kín tại các mối nối và phần chồng lên nhauđể chống nước và chữa cháy.
Tránh đi trực tiếp trên các tấm đã lắp đặt; sử dụngván bảo vệ.
Thanh tracăn chỉnh, buộc chặt và phủ bề mặtsau khi cài đặt.
Mặcmũ bảo hiểm, găng tay và giày chống trượt.
Sử dụngdây đai an toàntrên mái dốc.
Tránh cài đặt trong thời giangió lớn hoặc mưa.
Xử lý các tờ giấy cẩn thận để tránhvết trầy xước hoặc vết lõm.
Bảo quản vận chuyển thích hợptính toàn vẹn cấu trúc và chất lượng lớp phủ.
tờ chồngphẳng với lớp đệm bảo vệgiữa các lớp.
Tránh kéo tấm trên bề mặt cứng.
Sử dụngdây đai hoặc dụng cụ nâng cơ khícho các tấm lớn.
Giữ tờkhô và bảo vệ khỏi tiếp xúc với tia cực tímtrong quá trình vận chuyển.
Vận chuyển trênxe tải sàn phẳng hoặc thùng chứa có mái che.
Tránh đặttải nặng trên đầu tấm.
Cố định các tấm để ngăn chặnhư hỏng do trượt hoặc va chạm.
Kiểm tra tờ giấy khi giao hàngvết trầy xước, vết lõm hoặc khuyết tật lớp phủ.
Bảo quản đúng cách đảm bảohiệu suất lâu dài và ngăn ngừa thiệt hại.
Lưu trữ trong mộtkhu vực khô ráo, thoáng mát.
Giữ tờphẳng và được hỗ trợđể tránh bị uốn cong.
Tránh xếp chồng các vật nặng lên trên.
Che vớiBạt chống thấm, chống tia UV.
Nâng tấm lên trên mặt đất để tránhtích tụ nước.
Giảm thiểutiếp xúc với độ ẩm và nhiệt độ khắc nghiệt.
| Tính năng | Tấm nhôm hai lớp | Gạch đất sét | Gạch bê tông |
|---|---|---|---|
| Cân nặng | 3–6 kg/m2 | 30–40 kg/m2 | 40–50 kg/m2 |
| Cách nhiệt | Cao | Vừa phải | Thấp |
| Chống cháy | Lớp B1/B2 | Trung bình | Cao |
| Chống ăn mòn | Xuất sắc | Thấp | Vừa phải |
| Tốc độ cài đặt | Nhanh | Chậm | Vừa phải |
| BẢO TRÌ | Thấp | Trung bình | Cao |
| Tuổi thọ | 25–30 năm | 15–20 năm | 20–25 năm |
| Khả năng tái chế | 100% | một phần | Giới hạn |
Nhà phố, biệt thự, nhà phố hiện đại
Yêu cầu về mái và tườnghiệu suất nhiệt và phòng cháy chữa cháy
Thiết kế tòa nhà tiết kiệm năng lượng, thân thiện với môi trường
Văn phòng, kho bãi, nhà máy
Trung tâm mua sắm, bệnh viện và trường học
Cơ sở vật chất yêu cầugiải pháp lợp mái chống cháy và tiết kiệm năng lượng
Tương thích vớimặt tiền bằng kính, tấm mô-đun và hệ thống thông gió
Hỗ trợthiết kế thẩm mỹ hiện đạiđồng thời đảm bảohiệu suất nhiệt và lửa
Tấm lợp nhôm cách nhiệt 2 lớpkhu vựcgiải pháp lợp mái hiện đại, an toàn và tiết kiệm năng lượng. Của họcấu trúc nhẹ, cách nhiệt chống cháy và lớp phủ bềnđảm bảohiệu suất lâu dài với mức bảo trì tối thiểu.
Bằng cách làm theo đúngQuy trình lắp đặt, bảo trì, bảo quản và vận chuyển, những tờ này cung cấptăng cường an toàn cháy nổ, cách nhiệt vượt trội và độ tin cậy của kết cấuvìcác tòa nhà dân cư, thương mại và công nghiệp.
Người liên hệ: Wang Ye
ĐT: +86 158 33457666
Email: 944713874@qq.com
Địa chỉ: Phía nam đường cao tốc Yuxin, làng Dongxian, thị trấn Yahongqiao, huyện Yutian, thành phố Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc
Bản quyền © 2025 Công ty TNHH Công nghệ Đường Sơn Juze. Bảo lưu mọi quyền
Trang web này sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất trên trang web của chúng tôi.